Tạp chí Sông Hương -
Trụ sở làm việc của 40 phường, xã sau sắp xếp thuộc quản lý của Thành phố Huế
17:36 | 30/06/2025

Sau lễ công bố các Nghị quyết của Quốc hội, UBTV Quốc hội về việc kết thúc hoạt động đơn vị hành chính cấp huyện, sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, Huế hiện có 40 đơn vị hành chính phường xã. 

Trụ sở làm việc của 40 phường, xã sau sắp xếp thuộc quản lý của Thành phố Huế
Đồng chí Lê Trường Lưu trao quyết định Bí thư Đảng ủy của 40 xã, phường mới thành trên địa bàn thành phố Huế. Ảnh: Võ Ngọc Thạnh.
Theo Văn bản số 3116/STC QLG&CS ngày 27/6/2025, Ủy ban nhân dân thành phố Huế thông báo địa điểm trụ sở làm việc của Đảng ủy và Ủy ban nhân dân 40 phường, xã sau sắp xếp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Huế dựa trên cơ sở kết quả tổng hợp của Sở Tài chính. 
 
Địa điểm trụ sở làm việc của 21 phường của thành phố Huế: 
 
1. Phường Thuận An (Trụ sở chính quyền: 164 Kinh Dương Vương; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Thôn An Dương); 
2. Phường Hóa Châu (Trụ sở chính quyền: Đường Thanh Hà, TDP Địa Linh; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể TDP Tây Thành);
3. Phường Mỹ Thượng (Trụ sở chính quyền: 449 Phạm Văn Đồng; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Thôn Phước Linh); 
4. Phường Vỹ Dạ (Trụ sở Chính quyền: 20 Lâm Hoằng, P.Vỹ Dạ; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Đường Lê Tự Đồng, KQH Thủy Vân); 
5. Phường Thuận Hóa (Trụ sở Đảng, Chính quyền: 02 Lê Hồng Phong; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các hội đoàn thể: 03 Tôn Đức Thắng); Trung tâm hành chính công phường (một cửa: 01 Lê Viết Lượng, Phường Thuận Hóa); 
6. Phường An Cựu (Trụ sở chính quyền: 67A Hoàng Quốc Việt, Phường An Cựu; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 123 Võ Văn Kiệt);
7. Phường Thủy Xuân (Trụ sở chính quyền: 38 Lê Ngô Cát, Phường Thuỷ Xuân; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 25 Ngô Hà);
8. Phường Kim Long: 87 Phạm Thị Liên, phường Kim Long; 69 Nguyễn Hoàng, phường Kim Long. Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Kiệt: 138 Phạm Thị Liên, 
9. Phường Hương An (Trụ sở chính quyền: 143 đường Nguyễn Văn Linh; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 57 Cao Văn Khánh, phường Hương An, Thành phố Huế) 
10. Phường Phú Xuân (Trụ sở chính quyền: 394 Đinh Tiên Hoàng; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 394 Đinh Tiên Hoàng, Phường Phú Xuân, Thành phố Huế) 
11. Phường Hương Trà (107 Đường CMT 8, 4 Đường Thống Nhất; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 6 Đường Thống Nhất, Phường Hương Trà, Thành phố Huế) 
12. Phường Kim Trà (Trụ sở chính quyền: 232 Lý Nhân Tông; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Thôn Giáp Trung, Phường Kim Trà, Thành phố Huế)
13. Phường Thanh Thủy (555 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Thủy; Kiệt 555 Nguyễn Tất Thành, tổ 5; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể Thôn Thanh Tuyền, Phường Thanh Thủy, Thành phố Huế). 
14. Phường Hương Thủy (Trụ sở Đảng, MTTQ các đoàn thể và Chính quyền: 749 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu, Thành phố Huế) 
15. Phường Phú Bài (903 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài; Kiệt 901 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài; 1281 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, Thành phố Huế) 
16. Phường Phong Điền (Trụ sở chính quyền: 31 Đường Phò Trạch; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 01 Nguyễn Văn Chương, phường Phong Điền, Thành phố Huế); 
17. Phường Phong Thái (Trụ sở chính quyền TDP Bồ Điền; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể TDP Sơn Quả, phường Phong Thái, Thành phố Huế)
18. Phường Phong Dinh (Trụ sở chính quyền: 168 đường Phò Trạch Đệm; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể TDP Tư, Phường Phong Dinh, thành phố Huế)
19. Phường Phong Phú (Trụ sở chính quyền TDP Nhất Tây; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể TDP Vĩnh Xương, phường Phong Phú, thành phố Huế)
20. Phường Phong Quảng (Trụ sở UBND Thôn 2; Trụ sở Đảng, HĐND TDP Thế Chí Đông 2; Trụ sở MTTQ và các đoàn thể Thôn 2, Phường Phong Quảng, thành phố Huế)
21. Phường Dương Nỗ (Trụ sở chính quyền TDP Mậu Tài; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể TDP Quy Lai, Phường Dương Nỗ, Thành phố Huế)
 
Địa điểm trụ sở làm việc của 19 xã thuộc thành phố Huế:
 
 1. Xã Đan Điền (Trụ sở chính quyền: Thôn Lai Trung, xã Đan Điền; - Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Thuỷ Lập, xã Đan Điền, Thành phố Huế)
2. Xã Quảng Điền (Trụ sở chính quyền: 51 đường Nguyễn Kim Thành; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 86 đường Nguyễn Kim Thành, xã Quảng Điền, Thành phố Huế). 
3. Xã Phú Vinh (Trụ sở chính quyền: Thôn 3, Xã Phú Vinh, Thành phố Huế) 
4. Xã Phú Hồ (Trụ sở chính quyền: Thôn Quảng Xuyên, Xã Phú Hồ; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Di Đông, xã Phú Hồ, Thành phố Huế). 
5. Xã Phú Vang (Trụ sở chính quyền: Tổ dân phố Hòa Đa Tây; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Tổ dân phố Hòa Đa Tây, Xã Phú Vang, Thành phố Huế). 
6. Xã Vinh Lộc (Trụ sở chính quyền: Thôn Giang Chế; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Phụng Chánh 1, xã Vinh Lộc, Thành phố Huế)
7. Xã Hưng Lộc (Trụ sở chính quyền: Thôn La Sơn; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Thuận Hóa, xã Hưng Lộc, Thành phố Huế) 
8. Xã Lộc An (Trụ sở chính quyền: Thôn An Lại; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Đông An, Xã Lộc An, Thành phố Huế). 
9. Xã Phú Lộc (Trụ sở chính quyền: 116 Lý Thánh Tông; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 114 Lý Thánh Tông, Xã Phú Lộc, Thành phố Huế). 
10. Xã Chân Mây Lăng Cô (Trụ sở chính quyền: Thôn Bình An 2; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Phú Cường Xuyên, Xã Chân Mây - Lăng Cô, Thành phố Huế).
11. Xã Long Quảng (Trụ sở chính quyền: Thôn A Chiếu; Trụ sở Đảng: Thôn Con Gia, xã Long Quảng, Thành phố Huế). 
12. Xã Nam Đông (Trụ sở chính quyền: Thôn Phú Thuận, xã Nam Đông; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Hợp Hòa, xã Nam Đông, Thành phố Huế). 
13. Xã Khe Tre (Trụ sở chính quyền: 188 Đường Khe Tre; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: 186 Đường Khe Tre; Phòng Kinh tế (của UBND xã Khe Tre): 191 Đường Khe Tre, xã Khe Tre, Thành phố Huế)
14. Xã Bình Điền (Trụ sở chính quyền: Thôn Phú Lợi, Xã Bình Điền; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Tam Hiệp, Xã Bình Điền, Thành phố Huế). 
15. Xã A Lưới 1 (Trụ sở chính quyền: Thôn A Niêng Lê Triêng 1, và Thôn A Deeng Parlieng 1, Xã A Lưới 1, Thành phố Huế; Trụ sở Đảng uỷ: Thôn A Tia 2, xã A Lưới 1; Trụ sở MTTQ và các đoàn thể: Thôn A Năm, xã A Lưới 1, Thành phố Huế). 
16. Xã A Lưới 2 (Trụ sở chính quyền: Tổ dân phố 4, xã A Lưới 2; Trung tâm phục vụ Hành chính công xã: Tổ dân phố 4, xã A Lưới 2; Trụ sở Đảng uỷ: Tổ dân phố 4, xã A Lưới 2; Trụ sở MTTQ và các đoàn thể: Tổ dân phố 4, xã A Lưới 2, Thành phố Huế)
17. Xã A Lưới 3 (Trụ sở chính quyền: Thôn Quảng Phú, xã A Lưới 3; Trung tâm phục vụ Hành chính công xã: Thôn Quảng Phú; Trụ sở MTTQ và các đoàn thể: Thôn Phú Xuân;  Trụ sở Đảng uỷ: Thôn Tuvay, xã A Lưới 3, Thành phố Huế) 
18. Xã A Lưới 4 (Trụ sở chính quyền: Thôn Chi Lanh-A Rom, xã A Lưới 4; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn Hương Thịnh, xã A Lưới 4, Thành phố Huế). 
19. Xã A Lưới 5 (Trụ sở chính quyền: Thôn Pa Hy, xã A Lưới 5; Trụ sở Đảng: Thôn Pa Hy, xã A Lưới 5; Trụ sở Đảng, MTTQ và các đoàn thể: Thôn A Rí, xã A Lưới 5, Thành phố Huế).
 
Danh sách nhân sự Bí thư, phó bí thư 40 xã phường thuộc thành phố Huế nhiệm kỳ 2025 - 2030
 
 
 
 
 
Băng Khuê
 
Các bài đã đăng